Đọc nhanh: 短尾鹦鹉 (đoản vĩ anh vũ). Ý nghĩa là: Vẹt lùn.
短尾鹦鹉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vẹt lùn
短尾鹦鹉(学名:Loriculus vernalis)是典型的攀禽,体形小,翅长在90毫米左右;尾较翅短;嘴较细削,其厚度不及嘴峰长度;腰下有朱红色块斑;雄鸟喉部有蓝色块斑。鸟喙强劲有力,喙钩曲,上颌具有可活动关节,喙基部具有腊膜。肌肉质舌厚。脚短,强劲有力,对趾型,两趾向前两趾向后,适合抓握和攀援生活。体羽主要是绿色,红嘴红腰,翼下为青绿色带绿色翼衬。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短尾鹦鹉
- 调教 鹦鹉
- chăm sóc huấn luyện vẹt
- 隹 部 表示 短尾 的 鸟
- Bộ Chuy biểu thị chim đuôi ngắn.
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 海胆 和 一种 热带 鹦鹉
- Nhím biển và một số loại vẹt nhiệt đới.
- 我想养 只 凤头 鹦鹉 带 去 滑旱冰
- Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
短›
鹉›
鹦›