学舌 xuéshé
volume volume

Từ hán việt: 【học thiệt】

Đọc nhanh: 学舌 (học thiệt). Ý nghĩa là: học vẹt (ví với người không có chủ kiến chỉ làm theo người khác), bép xép; mách lẻo; lẻo mép, hớt lẻo.

Ý Nghĩa của "学舌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

学舌 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. học vẹt (ví với người không có chủ kiến chỉ làm theo người khác)

模仿别人说话,比喻没有主见,只是跟着别人说

✪ 2. bép xép; mách lẻo; lẻo mép

嘴不严紧,把听到的话告诉别人

✪ 3. hớt lẻo

不该说而说

✪ 4. thuội

模仿别人说话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学舌

  • volume volume

    - 一切都是 yīqièdōushì 观摩 guānmó 学习 xuéxí

    - Tất cả đều là quan sát và học tập.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 舌战 shézhàn

    - một trận tranh cãi.

  • volume volume

    - hóng mén 学子 xuézǐ

    - học trò

  • volume volume

    - 一字 yīzì 一音 yīyīn 学习 xuéxí gèng 容易 róngyì

    - Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.

  • volume volume

    - yàn 教学相长 jiāoxuéxiāngcháng

    - 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 老师 lǎoshī 七嘴八舌 qīzuǐbāshé 发表意见 fābiǎoyìjiàn 希望 xīwàng duō 开展 kāizhǎn xiē 有趣 yǒuqù de 活动 huódòng

    - Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến ​​của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.

  • volume volume

    - 一学 yīxué jiù huì

    - hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.

  • volume volume

    - 学期 xuéqī yòu yào 结束 jiéshù le

    - Một học kì lại sắp kết thúc rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā , Shé
    • Âm hán việt: Thiệt
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJR (竹十口)
    • Bảng mã:U+820C
    • Tần suất sử dụng:Cao