Đọc nhanh: 膺 (ưng). Ý nghĩa là: ngực, được; bị; chịu, thảo phạt; đánh. Ví dụ : - 义愤填膺。 lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực. - 荣膺勋章。 được vinh dự nhận huân chương.. - 膺惩 chinh phạt; trừng trị; thảo phạt.
膺 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngực
胸
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực
✪ 2. được; bị; chịu
承受;承当
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
✪ 3. thảo phạt; đánh
讨伐;打击
- 膺 惩
- chinh phạt; trừng trị; thảo phạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膺
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 拊 膺 长叹
- đấm ngực thở dài
- 拊膺顿足
- giậm chân đấm ngực.
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 膺 惩
- chinh phạt; trừng trị; thảo phạt.
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膺›