Đọc nhanh: 鹅毛 (nga mao). Ý nghĩa là: lông ngỗng (ví với những đồ vật nhẹ). Ví dụ : - 千里送鹅毛礼轻情意重。 của ít lòng nhiều.
鹅毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lông ngỗng (ví với những đồ vật nhẹ)
比喻象鹅毛一样轻微的东西
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹅毛
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 鹅 的 羽毛 很白
- Lông ngỗng rất trắng.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
鹅›