Đọc nhanh: 羽毛 (vũ mao). Ý nghĩa là: lông chim; lông vũ; lông mao, tiếng tăm; danh dự; danh tiếng; uy tín. Ví dụ : - 这只鸟的羽毛非常漂亮。 Lông của con chim này rất đẹp.. - 这件衣服是用羽毛做的。 Chiếc áo này được làm từ lông vũ.. - 她很爱护自己的羽毛。 Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.
羽毛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lông chim; lông vũ; lông mao
鸟类身体表面所长的毛,有保护身体、保持体温、帮助飞翔等作用
- 这 只 鸟 的 羽毛 非常 漂亮
- Lông của con chim này rất đẹp.
- 这件 衣服 是 用 羽毛 做 的
- Chiếc áo này được làm từ lông vũ.
✪ 2. tiếng tăm; danh dự; danh tiếng; uy tín
鸟类的羽和兽类的毛比喻人的名誉
- 她 很 爱护 自己 的 羽毛
- Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽毛
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 你 会 打 羽毛球 吗 ?
- Cậu có biết đánh cầu lông không?
- 我 每天 都 打 羽毛球
- Tớ ngày nào cũng đánh cầu lông.
- 这 只 羽毛球 是 他 的
- Quả cầu lông này là của anh ấy.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 我 喜欢 在 闲暇 时 打 羽毛球
- Tôi thích chơi cầu lông trong thời gian rảnh rỗi.
- 你 似乎 用光 了 羽毛
- Bạn dường như mới ra khỏi lông.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
羽›