Đọc nhanh: 鸿儒 (hồng nho). Ý nghĩa là: học giả uyên thâm; cự nho. Ví dụ : - 谈笑有鸿儒,往来无白丁。 chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
鸿儒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học giả uyên thâm; cự nho
渊博的学者
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿儒
- 鸿鹄 高翔
- bay cao bay xa
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 四书 是 儒家 最早 的 经典
- Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.
- 孔子 是 儒学 的 创立 师
- Khổng Tử là bậc thầy sáng lập Nho giáo.
- 孔子 是 儒家思想 的 奠基人
- Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
鸿›