Đọc nhanh: 博学鸿儒 (bác học hồng nho). Ý nghĩa là: Tên một khoa thi đời Khang Hi nhà Thanh — Chỉ bậc nho sĩ học rộng tài cao..
博学鸿儒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một khoa thi đời Khang Hi nhà Thanh — Chỉ bậc nho sĩ học rộng tài cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博学鸿儒
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 她 正在 攻读 博士学位
- Cô ấy đang theo học chương trình tiến sĩ.
- 他 不断 学习 以博 知
- Anh ấy không ngừng học hỏi để trau dồi kiến thức.
- 先生 的 学问 博大精深
- Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 儒家 学说 对 中国 有 很 深 的 影响
- Học thuyết Nho giáo có ảnh hưởng sâu sắc đến Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
博›
学›
鸿›