远见 yuǎnjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【viễn kiến】

Đọc nhanh: 远见 (viễn kiến). Ý nghĩa là: nhìn xa trông rộng; tầm nhìn xa. Ví dụ : - 远见卓识。 nhìn xa hiểu rộng.. - 有远见。 tầm nhìn xa rộng.

Ý Nghĩa của "远见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

远见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn xa trông rộng; tầm nhìn xa

远大的眼光

Ví dụ:
  • volume volume

    - 远见卓识 yuǎnjiànzhuóshí

    - nhìn xa hiểu rộng.

  • volume volume

    - 有远见 yǒuyuǎnjiàn

    - tầm nhìn xa rộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远见

  • volume volume

    - 远见卓识 yuǎnjiànzhuóshí

    - nhìn xa hiểu rộng.

  • volume volume

    - 远远 yuǎnyuǎn 看见 kànjiàn yǒu 点亮 diǎnliàng ér

    - xa xa thấy có chút ánh sáng.

  • volume volume

    - 远处 yuǎnchù de 高楼大厦 gāolóudàshà 隐约可见 yǐnyuēkějiàn

    - Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.

  • volume volume

    - 有远见 yǒuyuǎnjiàn

    - tầm nhìn xa rộng.

  • volume volume

    - 老远 lǎoyuǎn jiù 看见 kànjiàn 乐呵呵 lèhēhē 地向 dìxiàng 这边 zhèbiān 走来 zǒulái

    - từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.

  • volume volume

    - 远处 yuǎnchù 楼台 lóutái 依稀可见 yīxīkějiàn

    - Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.

  • volume volume

    - 心怀 xīnhuái ruì 远见 yuǎnjiàn

    - Trong lòng có tầm nhìn xa xăm.

  • volume volume

    - 一个 yígè 领导者 lǐngdǎozhě 应该 yīnggāi 有远见 yǒuyuǎnjiàn

    - Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao