飞鸿 fēihóng
volume volume

Từ hán việt: 【phi hồng】

Đọc nhanh: 飞鸿 (phi hồng). Ý nghĩa là: hồng nhạn; chim hồng, tin nhạn; thư; thư tín. Ví dụ : - 飞鸿传情 đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn. - 万里飞鸿 cánh thư ngàn dặm.

Ý Nghĩa của "飞鸿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

飞鸿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hồng nhạn; chim hồng

指鸿雁

✪ 2. tin nhạn; thư; thư tín

比喻书信

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • volume volume

    - 万里 wànlǐ 飞鸿 fēihóng

    - cánh thư ngàn dặm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞鸿

  • volume volume

    - 万里 wànlǐ 飞鸿 fēihóng

    - cánh thư ngàn dặm.

  • volume volume

    - 不翼 bùyì 不飞 bùfēi

    - không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất

  • volume volume

    - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 时光 shíguāng 飞逝 fēishì a

    - Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!

  • volume volume

    - 麻雀 máquè ér 一声 yīshēng jiù fēi le

    - chim sẻ vỗ cánh bay đi.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu 十年 shínián 科技 kējì huì 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou huì kāi 飞机 fēijī 那才 nàcái 带劲 dàijìn ne

    - khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 鸿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMPM (水一心一)
    • Bảng mã:U+9E3F
    • Tần suất sử dụng:Cao