Đọc nhanh: 飞鸿 (phi hồng). Ý nghĩa là: hồng nhạn; chim hồng, tin nhạn; thư; thư tín. Ví dụ : - 飞鸿传情 đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn. - 万里飞鸿 cánh thư ngàn dặm.
飞鸿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồng nhạn; chim hồng
指鸿雁
✪ 2. tin nhạn; thư; thư tín
比喻书信
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞鸿
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
飞›
鸿›