鸿雁 hóngyàn
volume volume

Từ hán việt: 【hồng nhạn】

Đọc nhanh: 鸿雁 (hồng nhạn). Ý nghĩa là: hồng nhạn; chim hồng, thư tín; thư từ, chim nhạn.

Ý Nghĩa của "鸿雁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸿雁 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hồng nhạn; chim hồng

鸟,羽毛紫褐色,腹部白色,嘴扁平,腿短,趾间有蹼吃植物的种子,也吃鱼和虫群居在水边,飞时一般排列成行,是一种冬候鸟也叫大雁

✪ 2. thư tín; thư từ

比喻书信

✪ 3. chim nhạn

鸟类的一属, 形状略像鹅, 颈和翼较长, 足和尾较短, 羽毛淡紫褐色善于游泳和飞行常见的鸿雁就是雁属的鸟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿雁

  • volume volume

    - 鸿鹄 hónggǔ 高翔 gāoxiáng

    - bay cao bay xa

  • volume volume

    - 远方来 yuǎnfānglái 鸿 hóng

    - thư đến từ phương xa

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 鸿 hóng 小姐 xiǎojie 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.

  • volume volume

    - 远处 yuǎnchù yǒu 几只 jǐzhī 鸿 hóng

    - Xa xa có mấy con hồng nhạn.

  • volume volume

    - 贫富 pínfù 之间 zhījiān yǒu 一条 yītiáo 鸿沟 hónggōu

    - Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.

  • volume volume

    - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.

  • volume volume

    - 谈笑 tánxiào yǒu 鸿儒 hóngrú 往来 wǎnglái 白丁 báidīng

    - chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.

  • volume volume

    - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 鸿运 hóngyùn 高照 gāozhào 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán 天长地久 tiānchángdìjiǔ

    - Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nhạn
    • Nét bút:一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOOG (一人人土)
    • Bảng mã:U+96C1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 鸿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMPM (水一心一)
    • Bảng mã:U+9E3F
    • Tần suất sử dụng:Cao