Đọc nhanh: 鸣鼓而攻之 (minh cổ nhi công chi). Ý nghĩa là: lên án; công khai lên án tội trạng.
鸣鼓而攻之 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên án; công khai lên án tội trạng
指公开宣布罪状,加以声讨 (见于《论语·先进》)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸣鼓而攻之
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 群起而攻之
- mọi người cùng công kích nó
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
攻›
而›
鸣›
鼓›