Đọc nhanh: 鸡蛋果 (kê đản quả). Ý nghĩa là: chanh dây hoặc quả trứng (Passiflora edulis).
鸡蛋果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chanh dây hoặc quả trứng (Passiflora edulis)
passion or egg fruit (Passiflora edulis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡蛋果
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 她 喜欢 吃 鸡蛋
- Cô ấy thích ăn trứng gà.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 妈妈 正在 卧 鸡蛋 呢
- Mẹ đang luộc trứng gà.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
蛋›
鸡›