Đọc nhanh: 鸟不拉屎,鸡不生蛋 (điểu bất lạp hi kê bất sinh đản). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thần thánh, (văn học) (một nơi mà) chim không phóng uế và gà mái không đẻ trứng (thành ngữ), xa xôi và hoang vắng.
鸟不拉屎,鸡不生蛋 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thần thánh
fig. god-forsaken
✪ 2. (văn học) (một nơi mà) chim không phóng uế và gà mái không đẻ trứng (thành ngữ)
lit. (a place where) birds don't defecate and hens don't lay eggs (idiom)
✪ 3. xa xôi và hoang vắng
remote and desolate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟不拉屎,鸡不生蛋
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 狗 不 拉屎 , 鸟 不 生蛋 的 地方
- đồng khô cỏ cháy; vùng khô cằn sỏi đá; vùng chó ăn đá, gà ăn sỏi; vùng chó ăn đất, gà ăn muối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
屎›
拉›
生›
蛋›
鸟›
鸡›