Đọc nhanh: 鳞腹绿啄木鸟 (lân phúc lục trác mộc điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) gõ kiến bụng có vảy (Picus squamatus).
鳞腹绿啄木鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) gõ kiến bụng có vảy (Picus squamatus)
(bird species of China) scaly-bellied woodpecker (Picus squamatus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳞腹绿啄木鸟
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 两只 小鸟
- Một cặp chim
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啄›
木›
绿›
腹›
鳞›
鸟›