Đọc nhanh: 棕腹啄木鸟 (tông phúc trác mộc điểu). Ý nghĩa là: Gõ kiến nhỏ bụng hung.
棕腹啄木鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gõ kiến nhỏ bụng hung
棕腹啄木鸟(学名:Dendrocopos hyperythrus)为啄木鸟科,啄木鸟属是中等体型的鸟类,体长约20厘米。头顶部具红色斑带。脚强健,有趾4个,其中2个向前,2个向后,各趾的趾端均具有锐利的爪,巧于攀登树木。尾羽的羽干刚硬如棘,能以其尖端撑在树干上,助脚支持体重并攀木。嘴强直如凿。舌细长,能伸缩自如,先端并列生短钩。攀木觅食时以嘴叩树。头骨十分坚固,大脑周围有一层绵状骨骼,内含液体,对外力能起缓冲和消震作用;能把喙尖和头部始终保持在一条直线上。錾树洞营巢,吃食昆虫,对防治林木害虫起到重要的作用,被称为“森林医生”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕腹啄木鸟
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啄›
木›
棕›
腹›
鸟›