Đọc nhanh: 红颈绿啄木鸟 (hồng cảnh lục trác mộc điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) gõ kiến cổ đỏ (Picus rabieri).
红颈绿啄木鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) gõ kiến cổ đỏ (Picus rabieri)
(bird species of China) red-collared woodpecker (Picus rabieri)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红颈绿啄木鸟
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啄›
木›
红›
绿›
颈›
鸟›