鲜花 xiānhuā
volume volume

Từ hán việt: 【tiên hoa】

Đọc nhanh: 鲜花 (tiên hoa). Ý nghĩa là: hoa tươi. Ví dụ : - 她收到了一束鲜花。 Cô ấy nhận được một bó hoa tươi.. - 我们用鲜花装饰房间。 Chúng tôi trang trí phòng bằng hoa tươi.. - 这家花店卖各种鲜花。 Tiệm hoa này bán đủ các loại hoa tươi.

Ý Nghĩa của "鲜花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

鲜花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoa tươi

开得很好的,新鲜的花

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cô ấy nhận được một bó hoa tươi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 鲜花 xiānhuā 装饰 zhuāngshì 房间 fángjiān

    - Chúng tôi trang trí phòng bằng hoa tươi.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 花店 huādiàn mài 各种 gèzhǒng 鲜花 xiānhuā

    - Tiệm hoa này bán đủ các loại hoa tươi.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng 摆满 bǎimǎn le 鲜花 xiānhuā

    - Trên bàn bày đầy nhiều hoa tươi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鲜花

✪ 1. Động từ (种/抱着/送/...) + (满) + 鲜花

hành động liên quan đến 鲜花

Ví dụ:
  • volume

    - 花园里 huāyuánlǐ 种满 zhǒngmǎn le 鲜花 xiānhuā

    - Trong vườn trồng đầy hoa tươi.

  • volume

    - bào zhe 鲜花 xiānhuā 微笑 wēixiào zhe

    - Cô ấy ôm bó hoa tươi và mỉm cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜花

  • volume volume

    - yòng 杯子 bēizi chā 鲜花 xiānhuā

    - Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • volume volume

    - 他扬 tāyáng zhe 手中 shǒuzhōng de 鲜花 xiānhuā

    - Anh ấy giơ cao hoa tươi ở trong tay.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa tươi.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - bié 鲜花 xiānhuā 挼搓 ruócuō huài le

    - đừng làm nát hoa tươi.

  • volume volume

    - 买束 mǎishù 鲜花 xiānhuā 送给 sònggěi nín nín shuō xiā 花钱 huāqián 买盒 mǎihé 蛋糕 dàngāo 送给 sònggěi nín nín shuō tài 费钱 fèiqián

    - Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao