Đọc nhanh: 鲜花着锦 (tiên hoa trứ cẩm). Ý nghĩa là: liệt hỏa phanh du; tiên hoa trứ cẩm”; ý nghĩa ví von tốt càng thêm tốt; náo nhiệt càng thêm náo nhiệt..
鲜花着锦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liệt hỏa phanh du; tiên hoa trứ cẩm”; ý nghĩa ví von tốt càng thêm tốt; náo nhiệt càng thêm náo nhiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜花着锦
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他扬 着 手中 的 鲜花
- Anh ấy giơ cao hoa tươi ở trong tay.
- 他 掺 着 一把 鲜花
- Anh ấy cầm một bó hoa tươi.
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 她 抱 着 鲜花 微笑 着
- Cô ấy ôm bó hoa tươi và mỉm cười.
- 遗像 前供 着 鲜花
- cúng hoa tươi trước ảnh thờ.
- 少女 们 手里 拿 着 鲜花
- Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
花›
锦›
鲜›