Đọc nhanh: 新鲜花生 (tân tiên hoa sinh). Ý nghĩa là: Củ lạc tươi.
新鲜花生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Củ lạc tươi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜花生
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 你 可以 享受 新鲜 的 生鱼片 和 寿司
- Bạn có thể thưởng thức sashimi và sushi tươi ngon.
- 学生 们 获得 了 新鲜 的 体验
- Sinh viên có được trải nghiệm mới mẻ.
- 花朵 显得 格外 新鲜
- Những đóa hoa nhìn rất tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
生›
花›
鲜›