Đọc nhanh: 花朵 (hoa đoá). Ý nghĩa là: hoa; bông; bông hoa; đoá hoa. Ví dụ : - 这株牡丹的花朵特别大。 bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.. - 儿童是祖国的花朵。 nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
花朵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa; bông; bông hoa; đoá hoa
花1 (总称)
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花朵
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 伍朵 鲜花 真 美丽
- Năm bông hoa tươi rất đẹp.
- 别摘 那 朵花
- Đừng hái bông hoa đó.
- 不要 践到 路边 的 花朵
- Đừng giẫm lên hoa ven đường.
- 他 臭 了 一下 那 朵花
- Anh ấy ngửi một chút bông hoa đó.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朵›
花›