Đọc nhanh: 魏忠贤 (nguy trung hiền). Ý nghĩa là: Wei Zhongxian (1568-1627), chính trị gia hoạn quan khét tiếng cuối nhà Minh.
魏忠贤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wei Zhongxian (1568-1627), chính trị gia hoạn quan khét tiếng cuối nhà Minh
Wei Zhongxian (1568-1627), infamous eunuch politician of late Ming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魏忠贤
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 他 广罗 天下 贤才
- Anh ta chiêu mộ hiền tài rộng khắp thiên hạ.
- 他 是 一个 贤良 的 君主
- Ông ấy là một vị vua nhân từ.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 他 对 朋友 非常 忠实
- Anh ấy rất trung thành với bạn bè.
- 他 喜欢 贤淑 的 女孩
- Anh ấy thích những người con gái hiền thục.
- 他 是 一个 忠实 的 球迷
- Anh ấy là một người hâm mộ bóng trung thành.
- 他 忠实 于 自己 的 理想
- Anh ấy luôn sống vì lý tưởng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忠›
贤›
魏›