Đọc nhanh: 前贤 (tiền hiền). Ý nghĩa là: các bậc tiền bối; bậc hiền triết. Ví dụ : - 师承前贤。 kế thừa bậc hiền sĩ.. - 踵武前贤 nối gót những bậc tài giỏi thời trước.. - 步武前贤 noi theo đấng hiền tài xưa
前贤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các bậc tiền bối; bậc hiền triết
有才德的前辈
- 师承 前贤
- kế thừa bậc hiền sĩ.
- 踵武前贤
- nối gót những bậc tài giỏi thời trước.
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前贤
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 踵武前贤
- nối gót những bậc tài giỏi thời trước.
- 师承 前贤
- kế thừa bậc hiền sĩ.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
贤›