Đọc nhanh: 行不由径 (hành bất do kính). Ý nghĩa là: (văn học) không bao giờ đi tắt đón đầu (thành ngữ); (nghĩa bóng) ngay thẳng và trung thực.
行不由径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) không bao giờ đi tắt đón đầu (thành ngữ); (nghĩa bóng) ngay thẳng và trung thực
lit. never taking a short-cut (idiom); fig. upright and honest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行不由径
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不法行为
- hành vi phạm pháp
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
径›
由›
行›