Đọc nhanh: 鱼沉雁杳 (ngư trầm nhạn yểu). Ý nghĩa là: (văn học) con cá chìm, con ngỗng bay vào phương xa (thành ngữ); một lá thư không đến, bị mất trong quá trình truyền tải.
鱼沉雁杳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) con cá chìm, con ngỗng bay vào phương xa (thành ngữ); một lá thư không đến
lit. the fish sinks, the goose vanishes into the distance (idiom); a letter does not arrive
✪ 2. bị mất trong quá trình truyền tải
lost in transmission
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼沉雁杳
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 频通 鱼雁
- thường xuyên trao đổi thư từ
- 鱼雁 往 还
- thư từ qua lại
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 这艘 船 被 敌人 的 鱼雷 击沉 了
- Chiếc tàu này đã bị tên lửa hỏa tiễn của địch đánh chìm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杳›
沉›
雁›
鱼›