Đọc nhanh: 鬼聪明 (quỷ thông minh). Ý nghĩa là: hóm hỉnh.
鬼聪明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóm hỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼聪明
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 他 仗 着 聪明 获 成功
- Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.
- 他 不 聪明 , 倒 很 努力
- Anh ấy không thông minh, nhưng lại rất chăm chỉ.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 他 异常 聪明
- Anh ấy vô cùng thông minh.
- 他们 的 孩子 非常 聪明
- Con của họ rất thông minh.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
聪›
鬼›