Đọc nhanh: 单条儿 (đơn điều nhi). Ý nghĩa là: tranh đơn.
单条儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单条儿
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 孩子 只 穿 了 一条 单裤
- Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.
- 我 的 老爸 40 多岁 , 中等 个儿 , 脸上 有 几条 浅浅的 皱纹
- Bố tôi ngoài 40 tuổi, chiều cao trung bình và có một vài nếp nhăn nhẹ trên khuôn mặt.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
单›
条›