Đọc nhanh: 鬼屋 (quỷ ốc). Ý nghĩa là: quỷ ốc; nhà ma (mô hình nhà làm bằng gốm sứ, người Ai Cập cổ đặt nó trong nhà mồ để làm nơi trú ngụ của hồn ma), nhà ma (trong khu vui chơi). Ví dụ : - 鬼屋今天开放吗? Nhà ma hôm nay mở cửa không?
鬼屋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quỷ ốc; nhà ma (mô hình nhà làm bằng gốm sứ, người Ai Cập cổ đặt nó trong nhà mồ để làm nơi trú ngụ của hồn ma)
陶瓷做的一种房屋模型,古埃及人将它放在坟墓上作为鬼魂的住宅
✪ 2. nhà ma (trong khu vui chơi)
闹鬼的房子。
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼屋
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 从中 做鬼
- lừa đảo từ bên trong
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
鬼›