Đọc nhanh: 鬼头 (quỷ đầu). Ý nghĩa là: bướng bỉnh đáng yêu, thông minh dễ thương.
鬼头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bướng bỉnh đáng yêu
顽皮可爱 (多指儿童)
✪ 2. thông minh dễ thương
指聪明惹人爱的小孩子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
鬼›