公路 gōnglù
volume volume

Từ hán việt: 【công lộ】

Đọc nhanh: 公路 (công lộ). Ý nghĩa là: đường cái; đường quốc lộ. Ví dụ : - 公路上车很多。 Trên đường cái có nhiều xe.. - 这条公路很宽。 Đoạn đường quốc lộ này rất rộng.. - 公路两旁是树。 Hai bên đường quốc lộ có cây.

Ý Nghĩa của "公路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường cái; đường quốc lộ

市区以外的可以通行各种车辆的宽阔平坦的道路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公路 gōnglù 上车 shàngchē 很多 hěnduō

    - Trên đường cái có nhiều xe.

  • volume volume

    - zhè tiáo 公路 gōnglù hěn kuān

    - Đoạn đường quốc lộ này rất rộng.

  • volume volume

    - 公路 gōnglù 两旁 liǎngpáng shì shù

    - Hai bên đường quốc lộ có cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公路

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 一直 yìzhí zài 找出路 zhǎochūlù

    - Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.

  • volume volume

    - 丝绸之路 sīchóuzhīlù 长达近 chángdájìn 6500 公里 gōnglǐ

    - Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 线路 xiànlù

    - tuyến xe buýt

  • volume volume

    - 公路 gōnglù 上车 shàngchē 很多 hěnduō

    - Trên đường cái có nhiều xe.

  • volume volume

    - 七路 qīlù 公共汽车 gōnggòngqìchē

    - Xe buýt tuyến số bảy.

  • volume volume

    - 公路 gōnglù 干线 gànxiàn 遭水 zāoshuǐ 淹没 yānmò 我们 wǒmen 只得 zhǐde 乡间 xiāngjiān 小径 xiǎojìng 绕行 ràoxíng

    - Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.

  • volume volume

    - 每天 měitiān zuò 七路 qīlù 公交车 gōngjiāochē 上学 shàngxué

    - Anh ấy đi tuyến xe buýt số 7 đến trường mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao