Đọc nhanh: 高血压 (cao huyết áp). Ý nghĩa là: cao huyết áp; lên máu; bệnh cao huyết áp.
高血压 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao huyết áp; lên máu; bệnh cao huyết áp
成人的动脉血压持续超过140/90毫米水银柱时叫做高血压有两种类型,一种叫症状性高血压,由某些疾病引起;另一种叫原发性高血压,由大脑皮层功能紊乱引起通常把 后者称为高血压病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高血压
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 我 的 血压 有点 高
- Huyết áp của tôi hơi cao.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
- 咖啡因 会 提高 血压 的
- Caffeine làm tăng huyết áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
血›
高›