高压 gāoyā
volume volume

Từ hán việt: 【cao áp】

Đọc nhanh: 高压 (cao áp). Ý nghĩa là: cao áp; cao thế, điện cao thế; điện thế cao, vùng xoáy nghịch; vùng khí áp cao. Ví dụ : - 高压政策 chính sách chuyên chế. - 高压手段 thủ đoạn tàn khốc. - 反动政权的高压政策。 chính sách đàn áp của chính quyền phản động.

Ý Nghĩa của "高压" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

高压 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. cao áp; cao thế

较高的压强

✪ 2. điện cao thế; điện thế cao

较高的电压

✪ 3. vùng xoáy nghịch; vùng khí áp cao

高气压区

✪ 4. huyết áp; áp lực máu

心脏收缩时血液对血管的压力

✪ 5. hống hách; đàn áp; áp bức tàn khốc; độc đoán; tàn khốc; chuyên chế

残酷迫害;极度压制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高压政策 gāoyāzhèngcè

    - chính sách chuyên chế

  • volume volume

    - 高压手段 gāoyāshǒuduàn

    - thủ đoạn tàn khốc

  • volume volume

    - 反动 fǎndòng 政权 zhèngquán de 高压政策 gāoyāzhèngcè

    - chính sách đàn áp của chính quyền phản động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压

  • volume volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • volume volume

    - de 血压 xuèyā 有点 yǒudiǎn gāo

    - Huyết áp của anh ấy hơi cao.

  • volume volume

    - 血压高 xuèyāgāo 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 心脏病 xīnzāngbìng

    - Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 面临 miànlín gāo 成本 chéngběn 压力 yālì

    - Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.

  • volume volume

    - 涡轮 wōlún yóu 高压 gāoyā 燃气 ránqì 驱动 qūdòng 旋转 xuánzhuǎn

    - Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao

  • volume volume

    - de 血压 xuèyā 有点 yǒudiǎn gāo

    - Huyết áp của tôi hơi cao.

  • volume volume

    - 敌人 dírén de 高压 gāoyā 软化政策 ruǎnhuàzhèngcè dōu 失败 shībài le

    - Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.

  • volume volume

    - zài 进入 jìnrù 喷嘴 pēnzuǐ 之前 zhīqián 蒸汽 zhēngqì 处于 chǔyú 高压 gāoyā 状态 zhuàngtài

    - Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao