Đọc nhanh: 高压 (cao áp). Ý nghĩa là: cao áp; cao thế, điện cao thế; điện thế cao, vùng xoáy nghịch; vùng khí áp cao. Ví dụ : - 高压政策 chính sách chuyên chế. - 高压手段 thủ đoạn tàn khốc. - 反动政权的高压政策。 chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
高压 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cao áp; cao thế
较高的压强
✪ 2. điện cao thế; điện thế cao
较高的电压
✪ 3. vùng xoáy nghịch; vùng khí áp cao
高气压区
✪ 4. huyết áp; áp lực máu
心脏收缩时血液对血管的压力
✪ 5. hống hách; đàn áp; áp bức tàn khốc; độc đoán; tàn khốc; chuyên chế
残酷迫害;极度压制
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 我 的 血压 有点 高
- Huyết áp của tôi hơi cao.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
高›