产品定位 chǎnpǐn dìngwèi
volume volume

Từ hán việt: 【sản phẩm định vị】

Đọc nhanh: 产品定位 (sản phẩm định vị). Ý nghĩa là: định vị sản phẩm là việc xác định vị trí sản phẩm hoặc dịch vụ trên thị trường mục tiêu bằng cách tạo ra một hình ảnh rõ ràng; nhất quán; độc đáo trong nhận thức người tiêu dùng và được họ công nhận..

Ý Nghĩa của "产品定位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

产品定位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. định vị sản phẩm là việc xác định vị trí sản phẩm hoặc dịch vụ trên thị trường mục tiêu bằng cách tạo ra một hình ảnh rõ ràng; nhất quán; độc đáo trong nhận thức người tiêu dùng và được họ công nhận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产品定位

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 决定 juédìng 课税 kèshuì xīn 产品 chǎnpǐn

    - Chính phủ quyết định thu thuế sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 定制 dìngzhì 产品 chǎnpǐn 服务 fúwù

    - Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 决定 juédìng 提升 tíshēng de 职位 zhíwèi

    - Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 合乎 héhū 规格 guīgé

    - sản phẩm hợp quy cách.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 公司 gōngsī 指定 zhǐdìng de 产品 chǎnpǐn

    - Đây là sản phẩm được công ty chỉ định.

  • volume volume

    - wèi 消费者 xiāofèizhě 着想 zhuóxiǎng shì 产品设计 chǎnpǐnshèjì de 立脚点 lìjiǎodiǎn

    - tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn shì 这些 zhèxiē 公司 gōngsī de 产品推介 chǎnpǐntuījiè de 一个 yígè 总结 zǒngjié

    - Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.

  • - 营销 yíngxiāo 专员 zhuānyuán 负责 fùzé 制定 zhìdìng 执行 zhíxíng 营销 yíngxiāo 计划 jìhuà 推动 tuīdòng 产品 chǎnpǐn de 市场推广 shìchǎngtuīguǎng

    - Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao