Đọc nhanh: 高山景行 (cao sơn ảnh hành). Ý nghĩa là: đức hạnh cao; phẩm chất cao quý.
高山景行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đức hạnh cao; phẩm chất cao quý
《诗经·小雅·车辖》:'高山仰止,景行行止' (高山:比喻道德高尚;景行:比喻行为光明正大;止:语助词) ,后来用'高山景行'指崇高的德行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高山景行
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 体温 高时 不能 进行 预防接种
- Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
景›
行›
高›