Đọc nhanh: 高山症 (cao sơn chứng). Ý nghĩa là: say độ cao, sợ độ cao.
高山症 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. say độ cao
acute mountain sickness
✪ 2. sợ độ cao
altitude sickness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高山症
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 山崖 的 高低
- chiều cao của vách núi.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 我 信念 只有 一个 一直 向 更 高 的 山 攀爬
- Tôi có một niềm tin, sẽ leo lên ngọn núi cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
症›
高›