Đọc nhanh: 高山病 (cao sơn bệnh). Ý nghĩa là: chứng say núi.
高山病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng say núi
登山运动员、其他攀登或生活在海拔4千米以上地区的人们所经历的高山区疾病,主要由呼吸的空气中氧不足所引起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高山病
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 她 不 高兴 , 或是 生病
- Cô ấy không vui, có thể là bị ốm.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
病›
高›