Đọc nhanh: 高山反应 (cao sơn phản ứng). Ý nghĩa là: chứng say núi; phản ứng khi lên núi cao (như nhức đầu, choáng váng). Ví dụ : - 有些人在爬高山时会发生高山反应。 Một số người khi leo núi có thể gặp phải phản ứng núi cao.
高山反应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng say núi; phản ứng khi lên núi cao (như nhức đầu, choáng váng)
登上空气稀薄的高山或高原地区而发生的反应一般健康人在海拔4,000米以上有头痛、头晕、恶心、呼吸困难、心跳加快等症状也叫高山病
- 有些 人 在 爬 高山 时会 发生 高山反应
- Một số người khi leo núi có thể gặp phải phản ứng núi cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高山反应
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 他 的 反应迟钝
- Phản ứng của anh ấy chậm chạp.
- 他 有 过敏反应
- Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
- 他 愣 了 片刻 , 才 反应 过来
- Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.
- 有些 人 在 爬 高山 时会 发生 高山反应
- Một số người khi leo núi có thể gặp phải phản ứng núi cao.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
山›
应›
高›