Đọc nhanh: 高处不胜寒 (cao xứ bất thắng hàn). Ý nghĩa là: nó cô đơn ở trên cùng (thành ngữ).
高处不胜寒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nó cô đơn ở trên cùng (thành ngữ)
it's lonely at the top (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高处不胜寒
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 我家 寒门 , 实在 不敢高攀
- Nhà tôi nghèo khó, thật sự không dám trèo cao.
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
处›
寒›
胜›
高›