Đọc nhanh: 鳯凰 (phượng hoàng). Ý nghĩa là: con chim lửa, Phượng Hoàng.
鳯凰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con chim lửa
firebird
✪ 2. Phượng Hoàng
phoenix
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳯凰
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 凤凰 飞舞 表示 会 有 好 的 事情 发生
- Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.
- 他 眼浅 , 错 把 凤凰 当 野鸡
- Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.
- 她 在 凤凰 号 船上 囚禁 你
- Cô ấy đã bắt bạn bị giam cầm trên thuyền Phượng hoàng
- 她 第一次 翻身 我 在 凤凰 城
- Cô ấy đã lăn lộn khi tôi ở Phoenix.
- RossiReid 和 Prentiss 你们 直接 去 凤凰 城
- Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.
- 她 是 要 去 凤凰 城 参加 一个 同学会
- Cô ấy sẽ tham dự một cuộc hội ngộ nữ sinh ở Phoenix.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凰›
鳯›