Đọc nhanh: 剽 (phiếu.phiểu.phiêu). Ý nghĩa là: cướp đoạt; giành giật; cướp giật, nhanh nhẹn; nhanh; lanh lẹ. Ví dụ : - 剽掠。 cướp bóc.. - 剽窃。 ăn cắp bản quyền.. - 剽悍。 nhanh nhẹn dũng cảm.
剽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cướp đoạt; giành giật; cướp giật
抢劫;掠夺
- 剽掠
- cướp bóc.
- 剽窃
- ăn cắp bản quyền.
✪ 2. nhanh nhẹn; nhanh; lanh lẹ
动作敏捷
- 剽悍
- nhanh nhẹn dũng cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剽
- 剽悍
- nhanh nhẹn dũng cảm.
- 这 篇文章 是 剽窃 来 的
- Bài văn này chép của người khác.
- 剽窃 别人 的 成果
- Ăn cắp thành quả của người ta.
- 剽窃
- ăn cắp bản quyền.
- 剽掠
- cướp bóc.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
剽›