Đọc nhanh: 骗嘴 (phiến chuỷ). Ý nghĩa là: ăn lừa; khoa trương; phô trương, lường; gạ ăn.
骗嘴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn lừa; khoa trương; phô trương
吹牛夸口,逞能卖乖
✪ 2. lường; gạ ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 不 应该 欺骗 朋友
- Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 不 小心 受骗 了
- Anh ấy không cẩn thận bị lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
骗›