Đọc nhanh: 骑马用头盔 (kỵ mã dụng đầu khôi). Ý nghĩa là: mũ bảo hiểm cho người cưỡi ngựa mũ bảo hiểm cho người đi xe đạp mũ bảo hiểm cho người đi xe máy.
骑马用头盔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ bảo hiểm cho người cưỡi ngựa mũ bảo hiểm cho người đi xe đạp mũ bảo hiểm cho người đi xe máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑马用头盔
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 他 很 喜欢 骑马
- Anh ấy rất thích cưỡi ngựa.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
用›
盔›
马›
骑›