Đọc nhanh: 钢盔 (cương khôi). Ý nghĩa là: mũ sắt; mũ nồi.
钢盔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ sắt; mũ nồi
士兵、消防队员戴的帽子,金属制成,用来保护头部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钢盔
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他 喜欢 听 钢琴曲
- Anh ấy thích nghe nhạc piano.
- 他 7 岁 时 就 会 钢琴 作曲
- Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.
- 钢盔
- mũ sắt.
- 他 在 钢厂 工作
- Anh ấy làm việc tại nhà máy thép.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 他 在 钢笔 上刻 了 自己 的 名字
- Anh ấy khắc tên mình lên bút máy.
- 他们 正在 建造 一座 钢桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu thép.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盔›
钢›