Đọc nhanh: 盔 (khôi). Ý nghĩa là: cái vại, mũ; mũ sắt; nón bảo hộ (bằng sắt hay bằng đồng của chiến sĩ), mũ không vành. Ví dụ : - 钢盔。 mũ sắt.. - 白盔。 mũ trắng.. - 帽盔儿。 mũ miện.
盔 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cái vại
盔子
✪ 2. mũ; mũ sắt; nón bảo hộ (bằng sắt hay bằng đồng của chiến sĩ)
军人, 消防人员等用来保护头的金属帽子
- 钢盔
- mũ sắt.
✪ 3. mũ không vành
形状像盔或半个球形的帽子
- 白盔
- mũ trắng.
- 帽盔儿
- mũ miện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盔
- 帽盔儿
- mũ miện.
- 头盔 可以 保护 头部
- Mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu.
- 王锡 将 以 盔甲
- Vua ban cho tướng quân áo giáp.
- 她 买 了 一顶 新 头盔
- Cô ấy đã mua một cái mũ bảo hiểm mới.
- 他 的 新 头盔 看起来 很酷
- Mũ bảo hiểm mới của anh ấy trông rất ngầu.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盔›