Đọc nhanh: 盔甲 (khôi giáp). Ý nghĩa là: giáp trụ; nón giáp sắt; khôi giáp. Ví dụ : - 士兵穿上坚固的盔甲,准备迎战敌人。 Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.. - 盔甲是战士的重要防护装备。 Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
盔甲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáp trụ; nón giáp sắt; khôi giáp
古代打仗穿的服装,盔保护头,甲保护身体用金属或皮革制成
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盔甲
- 王锡 将 以 盔甲
- Vua ban cho tướng quân áo giáp.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他 的 指甲 很长
- Móng tay của anh ấy rất dài.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 凡得 90 分 的 学生 列为 甲等
- Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甲›
盔›