Đọc nhanh: 骂 (mạ). Ý nghĩa là: chửi; chửi rủa; mắng nhiếc, trách; trách móc; mắng. Ví dụ : - 他骂我是笨蛋。 Anh ta chửi tôi là đồ ngốc.. - 你别再骂了。 Bạn đừng chửi nữa.. - 她老是骂人。 Cô ấy luôn chửi người khác.
骂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chửi; chửi rủa; mắng nhiếc
用粗野或恶意的话侮辱人
- 他 骂 我 是 笨蛋
- Anh ta chửi tôi là đồ ngốc.
- 你别 再 骂 了
- Bạn đừng chửi nữa.
- 她 老 是 骂人
- Cô ấy luôn chửi người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trách; trách móc; mắng
斥责
- 她 爹 骂 她 不长进
- Bố cô ấy mắng cô ấy vì không tiến bộ.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 爸爸 骂 我 没 考好
- Bố trách tôi thi không tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 骂
✪ 1. 骂 + Ai đó
chửi ai đó
- 你 很 喜欢 骂人 吗 ?
- Bạn thích chửi người khác lắm à?
- 骂 我 让 你 这么 开心 吗 ?
- Chửi tôi khiến bạn vui vậy sao?
✪ 2. 骂 (Ai đó ) + 一顿
mắng (ai đó) một trận
- 妈妈 刚 骂 我 一顿
- Mẹ tôi vừa mắng tôi một trận.
- 经理 把 他 骂 了 一顿
- Giám đốc mắng anh ta một trận.
- 老板 骂 了 我 一顿
- Sếp mắng tôi một trận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骂
- 他 被 妈妈 骂 了 一顿
- Anh ấy bị mẹ mắng một trận.
- 他 非常 暴躁 , 动不动 就 骂人
- Anh ta nóng tính lắm, thường xuyên mắng người mà không cần lý do.
- 他 被 骂 , 活该
- Anh ta bị mắng, đáng đời.
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 他 被 别人 骂大街 了
- Anh ta bị người khác mắng mỏ.
- 他 竟敢 骂 我
- Anh ta thế mà lại dám mắng tôi.
- 他 臭骂 了 那个 人 一顿
- Anh ấy chửi người đó một cách thậm tệ.
- 骂 我 让 你 这么 开心 吗 ?
- Chửi tôi khiến bạn vui vậy sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
骂›