Đọc nhanh: 驻屯 (trú đồn). Ý nghĩa là: đóng quân; đồn trú.
驻屯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng quân; đồn trú
驻扎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻屯
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 小屯 ( 在 河南 )
- Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.)
- 大使馆 驻 北京
- Đại sứ quán đóng tại Bắc Kinh.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 她 的 朋友 姓 屯
- Bạn cô ấy họ Đồn.
- 屯 先生 是 位 画家
- Ông Truân là một họa sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屯›
驻›