Đọc nhanh: 披巾 (phi cân). Ý nghĩa là: Khăn choàng.
披巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khăn choàng
古代的一种便帽。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披巾
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 她 亲手 编织 了 一条 围巾
- Cô ấy tự tay đan một chiếc khăn quàng cổ.
- 那条 手巾 图案 很 精美
- Chiếc khăn tay đó họa tiết rất tinh xảo.
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
披›