首饰 shǒushì
volume volume

Từ hán việt: 【thủ sức】

Đọc nhanh: 首饰 (thủ sức). Ý nghĩa là: đồ trang sức; đồ nữ trang. Ví dụ : - 她买了一些首饰。 Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.. - 我喜欢她的首饰。 Tôi thích đồ trang sức của cô ấy.. - 他送给她一件首饰。 Anh ấy tặng cô ấy một món đồ trang sức.

Ý Nghĩa của "首饰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

首饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ trang sức; đồ nữ trang

本指戴在头上的装饰品,今泛指耳环、项链、戒指、手镯等

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē 首饰 shǒushì

    - Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan de 首饰 shǒushì

    - Tôi thích đồ trang sức của cô ấy.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一件 yījiàn 首饰 shǒushì

    - Anh ấy tặng cô ấy một món đồ trang sức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 首饰

✪ 1. 这/Số từ + 件/套 + 首饰

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 首饰 shǒushì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Món đồ trang sức này rất đẹp.

  • volume

    - mǎi le 三件 sānjiàn 首饰 shǒushì

    - Cô ấy đã mua ba món đồ trang sức.

✪ 2. (金银/黄金/珍珠/贵重) (+ 的) + 首饰

"首饰" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 珍珠首饰 zhēnzhūshǒushì

    - Tôi thích đồ trang sức bằng ngọc trai.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 贵重 guìzhòng de 首饰 shǒushì

    - Đây là một món đồ trang sức quý giá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首饰

  • volume volume

    - zài 首饰 shǒushì shàng 错金 cuòjīn

    - Anh ấy khảm vàng lên trang sức.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián jīn 首饰 shǒushì 走俏 zǒuqiào

    - Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.

  • volume volume

    - de 首饰 shǒushì zhòng 一厘 yīlí bàn

    - Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.

  • volume volume

    - zhì le 首饰 shǒushì 换钱 huànqián yòng

    - Cô ấy cầm cố đồ trang sức để lấy tiền dùng.

  • volume volume

    - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • volume volume

    - dài le 那么 nàme duō 首饰 shǒushì 看上去 kànshangqu 象是 xiàngshì bāo zài 金子 jīnzǐ 似的 shìde

    - Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.

  • volume volume

    - le 一些 yīxiē 首饰 shǒushì lái 应急 yìngjí

    - Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一件 yījiàn 首饰 shǒushì

    - Anh ấy tặng cô ấy một món đồ trang sức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Chì , Shì
    • Âm hán việt: Sức
    • Nét bút:ノフフノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOLB (弓女人中月)
    • Bảng mã:U+9970
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao