Đọc nhanh: 首饰 (thủ sức). Ý nghĩa là: đồ trang sức; đồ nữ trang. Ví dụ : - 她买了一些首饰。 Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.. - 我喜欢她的首饰。 Tôi thích đồ trang sức của cô ấy.. - 他送给她一件首饰。 Anh ấy tặng cô ấy một món đồ trang sức.
首饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ trang sức; đồ nữ trang
本指戴在头上的装饰品,今泛指耳环、项链、戒指、手镯等
- 她 买 了 一些 首饰
- Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.
- 我 喜欢 她 的 首饰
- Tôi thích đồ trang sức của cô ấy.
- 他 送给 她 一件 首饰
- Anh ấy tặng cô ấy một món đồ trang sức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 首饰
✪ 1. 这/Số từ + 件/套 + 首饰
số lượng danh
- 这件 首饰 很漂亮
- Món đồ trang sức này rất đẹp.
- 她 买 了 三件 首饰
- Cô ấy đã mua ba món đồ trang sức.
✪ 2. (金银/黄金/珍珠/贵重) (+ 的) + 首饰
"首饰" vai trò trung tâm ngữ
- 我 喜欢 珍珠首饰
- Tôi thích đồ trang sức bằng ngọc trai.
- 这是 一件 贵重 的 首饰
- Đây là một món đồ trang sức quý giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首饰
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
- 她 的 首饰 重 一厘 半
- Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.
- 她 质 了 首饰 换钱 用
- Cô ấy cầm cố đồ trang sức để lấy tiền dùng.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 我 押 了 一些 首饰 来 应急
- Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.
- 他 送给 她 一件 首饰
- Anh ấy tặng cô ấy một món đồ trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饰›
首›