Đọc nhanh: 首途 (thủ đồ). Ý nghĩa là: lên đường; khởi hành.
首途 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên đường; khởi hành
动身;上路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首途
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 高考 决定 着 许多 人 的 前途
- Kỳ thi đại học quyết định tương lai của nhiều người.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
途›
首›