Đọc nhanh: 首饰展示架 (thủ sức triển thị giá). Ý nghĩa là: giá trưng bày đồ trang sức.
首饰展示架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trưng bày đồ trang sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首饰展示架
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 他 自豪 地 展示 奖杯
- Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 展示 了 他 的 绘画 才能
- Anh ấy đã thể hiện tài năng hội họa của mình.
- 他 展示 了 新款 汽车
- Anh ấy đã trưng bày mẫu xe hơi mới.
- 他 展示 了 自己 的 优点
- Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
架›
示›
饰›
首›